Tên Ngân hàng và Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam

danh sách bank name và swift code

Nếu bạn cần giao dịch hoặc nhận tiền từ nước ngoài thì đây là thông tin mà bạn cần. Đặc biệt là bạn tham gia kiếm tiền online thì thông tin này lại quan trọng không kém nếu bạn chọn phương thức thanh toán là chuyển khoản ngân hàng. Để không bị sai thông tin và đảm bảo nhận được tiền hãy

Nếu nhận tiền từ nước ngoài ( ví dụ là Google hoặc Dailymotion chẳng hạn) bạn nhập tên ngân hàng là tiếng Anh nhé. Còn mã Swift code thì mỗi ngân hàng là khác nhau và có 8 ký tự, hãy nhập cho đúng vì đây giống như là một chìa khóa để kết nối xác thực đúng thông tin để thục hiện lệnh chuyển khoản.

Thông tin từng ngân hàng bạn hoàn toàn có thể tra cứu tại các website chính thức của ngân hàng tương ứng.

Tên Ngân hàng và Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam

STT Bank name / Tên ngân hàng Swift Code
1 Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2 Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam (Vietcombank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3 Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade (VietinBank)
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4 Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5 Bank for Investment & Development of Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7 Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8 Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11 DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12 North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNX
13 Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
15 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
16 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TPBank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
17 Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
18 OceanBank
Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương
OJBAVNVX
19 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
20 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
21 Hongkong and Shanghai Banking Coporation (HSBC Bank (Vietnam))
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
22 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
23 An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
24 CITIBANK N.A
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
25 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
26 Global Petro Joint Stock Commercial Bank (GPBank)
Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
27 Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
28 Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng TMCP Bản Việt
VCBCVNVX
29 Nam A Commercial Joint Stock Bank (Nam A Bank)
Ngân hàng TMCP Nam Á
NAMAVNVX
30 National Citizen Commercial Joint Stock Bank (NCB)
Ngân hàng TMCP Quốc Dân
NVBAVNVX
31 Vietnam Public Commercial Joint Stock Bank (PVcomBank)
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
WBVNVNVX
32 Sai Gon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
33 Saigon Bank For Industry And Trade (Saigonbank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
34 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
35 BAOVIET Commercial Joint Stock Bank (BAOVIET Bank)
Ngân hàng TMCP Bảo Việt
BVBVVNVX
36 Standard Chartered Bank 
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam)
SCBLVNVX
37 Shinhan Bank Vietnam
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam
SHBKVNVX

Mỗi ngân hàng có nhiều chi nhánh, và mỗi chi nhánh lại có mà  swift code riêng mà nội bộ ngân hàng mới nắm được ( khi bạn chuyển khoản và chọn chi nhánh thì mã này thay đổi theo). Nếu bạn nhận tiền từ nước ngoài thì chỉ cần ghi mã  swift code theo bản bên trên là được. KHÔNG CẦN QUAN TÂM ĐẾN MÃ CODE NGÂN HÀNG CHI NHÁNH.

Nếu trong danh sách bên trên không có tên Ngân hàng mà bạn tìm kiếm thì để lại bình luận để mình bổ xung thông tin cho nhé.

Subscribe
Notify of
guest
0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x