Tên tiếng Việt đẹp và ý nghĩa nhất cho con trai, con gái

kinh nghiệm giúp con tự ngủ

Tên tiếng Việt hay cho con trai, con gái đẹp và ý nghĩa nhất được chọn lọc từ hàng trăm hàng ngàn những cái tên ý nghĩa, hợp vần hợp điệu lại chứa đựng nhiều hàm ý sâu xa, mong muốn mang lại mọi điều tốt đẹp cho thiên thần bé nhỏ. Tên đẹp cho bé trai, bé gái sinh vào năm Nhâm Dần vừa thể hiện nhiều ý nghĩa khiến con đường tương lai của bé luôn rộng mở thênh thang vừa lồng ghép nhiều ước mơ, nhiều hoài bão. Vậy nên, các bậc phụ huynh phải chú ý theo dõi thật kĩ để sàng lọc một cái tên ấn tượng và ý nghĩa nhất.

Nào hãy tham khảo qua những cách đặt tên Tiếng Việt hay cho nam và nữ như gợi ý danh sách tên đẹp độc lạ sau nhé!

Cách đặt tên con theo phong thủy

Tên tiếng Việt hay và độc thôi thì chưa đủ. Cái tên gắn liền với cuộc đời với con người, là nơi mẹ cha gửi gắm tình yêu thương, sự kỳ vọng cho con của mình. Do đó, để lựa chọn được tên thực sự hay và ý nghĩa, bố mẹ phải dựa vào nhiều yếu tố, trong đó có yếu tố phong thủy.
Hiện nay, có bốn cách đặt tên con theo phong thủy phổ biến như sau:

Đặt tên con theo Tam hợp

Một yếu tố vô cùng quan trọng để đặt tên con theo phong thủy hợp với từng tuổi, bố mẹ cần xem xét tuổi Tam Hợp với con. Những con giáp hợp với nhau như sau:

  • Thân – Tí – Thìn
  • Tỵ – Dậu – Sửu
  • Hợi – Mão – Mùi
  • Dần – Ngọ – Tuất.

Dựa trên những con giáp phù hợp, bạn có thể chọn & đặt tên cho con có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

  • Tí – Dậu – Mão – Ngọ
  • Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
  • Dần – Thân – Tỵ – Hợi.

Đặt tên con theo tứ trụ

Bên cạnh đó, tên của các bé còn có thể đặt dựa trên tứ trụ, nghĩa là đặt tên theo giờ, ngày, tháng, năm sinh ngũ hành. Cách đặt tên này giúp bố mẹ lựa chọn được tên hay, ý nghĩa, giúp con phát huy được những điểm mạnh và khắc phục các điểm yếu cũng như cải thiện vận khí trong tương lai. Tứ trụ gồm có trụ giờ, trụ ngày, trụ tháng và trụ năm.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ

Tên con cái hợp tuổi bố mẹ, gia đình hoàn thuận, êm ấm, làm ăn phát đạt, cuộc sống ấm no. Muốn đặt tên con hợp tuổi bố mẹ. Trước hết, bố mẹ dựa vào ngũ hành tương sinh, tương khắc để đặt tên con.

Các bản mệnh có mối quan hệ tương sinh gồm: Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Ngược lại, các bản mệnh có mói quan hệ tương khắc gồm: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.

Nếu tuổi con và tuổi bố mẹ là tương sinh thì phải đặt tên hòa hợp với quan hệ tương sinh đó. Trái lại, nếu tuổi con và tuổi bố mẹ là tương khắc thì bố mẹ phải đặt tên con để giảm bớt xung khắc và giúp số mệnh của con tốt hơn.

Hôm nay bạn đã uống thuốc tránh thai chưa ?
Hôm nay bạn đã uống thuốc tránh thai chưa ?

Cách đặt tên Tiếng Việt hay cho con trai và con gái

Tên tiếng Việt hay cho con trai và con gái phải gói gọn được hết tâm tư, tình cảm của mẹ cha, cũng như sự kỳ vọng và ước muốn tốt đẹp nhất cho tương lai con. Trong thần số học, tên và ngày sinh gắn liền với số mệnh của con. Tuy nhiên, để có một cái tên hay nhất không phải điều dễ dàng với các bậc phụ huynh. Khám phá cách đặt tiếng Việt hay cho con trai, gái cực kỳ ấn tượng dưới đây.

Tên tiếng Việt hay cho bé gái

Dưới đây là hơn 100 tên cho con gái hay nhất với rất nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà bố mẹ có thể lựa chọn để đặt cho con gái yêu quý của mình:

  • Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó.
  • Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
  • Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
  • Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.
  • Tú Uyên – Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
  • Tú Linh – Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
  • Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.
  • Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.
  • Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng.
  • Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.
  • Tuệ Nhi – Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
  • Thục Quyên – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
  • Nguyệt Cát – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
  • Gia Mỹ – Con là bé cưng xinh xắn – dễ thương của bố mẹ
  • Quỳnh Chi – Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh
  • Mẫn Nhi – Mong con thông minh – trí tuệ nhanh nhẹn – sáng suốt
  • Quỳnh Nhi – Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng
  • Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.
  • Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
  • Cát Tường: con luôn luôn may mắn
  • Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
  • Hướng Dương: Cha mẹ mong con sau này luôn đi theo con đường đúng đắn, hướng về phía ánh sáng.
  • Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.
  • Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh mong manh mang đến hương sắc cho đời
  • Lan Chi: Con là cỏ may mắn trong cuộc đời của bố mẹ
  • Linh Chi: Một loại thảo dược quý giá giúp chữa trị bệnh tật cho con người.
  • Thảo Chi: Một loài cỏ may mắn đem lại những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi người xung quanh.
  • Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng.
  • Gia Bảo – Con chính là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.
  • Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết.
  • Ngọc Lan – Bé là cành lan ngọc ngà của bố mẹ.
  • Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
  • Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá.
  • Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.
  • Gia Hân – Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.
  • Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.
  • Bích Hà – Cuộc đời con như dòng sông trong xanh , êm đềm, phẳng lặng
  • Phúc An – Mong con sống an nhàn, hạnh phúc.
  • Thu Ngân – Mong con phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra
  • Quế Chi – Cành quế thơm và quý.
  • Hoài An – Con mãi hưởng an bình.
  • Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.
  • Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
  • Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ.
  • Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.
  • Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.
  • Thu Nguyệt – Là ánh trăng mùa thu – vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.
  • Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.
  • Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.
  • Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.
  • Khánh Ngân – Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
  • Hương Thảo – Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời
  • Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé.
  • Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp.
  • Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.
  • Ðoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.
  • Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
  • Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.
  • Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
  • Kim Liên – Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng
  • Bảo Nhi – Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
  • Ngọc Nhi – Con là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ
  • Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.
  • Diễm Châu – Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy
  • Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.
  • Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ.
  • Vân Trang – Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây
  • Minh Khuê – Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
  • Anh Thư – Con là cô gái tài giỏi, đầy khí phách
  • Kim Chi – Con là cành vàng củ bố mẹ. “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
  • Huyền Anh – Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
  • Hân Nhiên – Bé luôn vui vẻ, vô tư
  • Nhã Phương – Mong con gái nhã nhặn – hiền hòa – mang tiếng thơm về cho gia đình
  • Tú Anh – Con gái xinh đẹp – tinh anh
  • Uyên Thư – Con gái xinh đẹp, học thức cao, có tài
  • Thanh Thúy – Mong con sống ôn hòa – hạnh phúc
  • Minh Nguyệt – Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm
  • Bảo Vy – Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
  • Huyền Anh – Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến
  • Bích Liên – Bé ngọc ngà – kiêu sa như đóa sen hồng.
  • Khả Hân – Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui
  • Cát Tiên – Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn
  • Tuệ Lâm – Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  • Phương Trinh – Phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng
  • Băng Tâm – Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
  • Hạnh Ngân – Cuộc sống của con tràn ngập hạnh phúc, sung túc
  • Bích Vân – Tinh khiết như đám mây xanh
  • Diệu Tú – Cô gái xinh đẹp, khéo léo,tinh anh
  • Thùy Linh – “Khôn khéo, dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát” là điều mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con gái qua cái tên này.
  • Quỳnh Trâm – Con là cô gái dịu dàng, đầy nữ tính mà vô cùng quý phái, sang trọng
  • Diễm Thư – Cô tiểu thư xinh đẹp.
  • Trúc Linh – Cô gái vừa thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai như cây trúc quân tử, lại xinh đẹp, nhanh nhẹn, tinh khôn.
  • Thảo Tiên – Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
  • Cát Thảo – Cô gái mạnh mẽ, phòng khoáng, gặp nhiều may mắn.
  • Hoàng Kim – Cuộc sống phú quý, rực rỡ, sáng lạng.
  • Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu
  • Thanh Vân – Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh.
  • Như Ý – Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ.
  • Ngọc Quỳnh – Con chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ.
  • Ngọc Sương – Ngụ ý “bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.”
  • Mỹ Tâm – Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
  • Phương Thảo – Có nghĩa là “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu.
  • Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
  • Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ.
  • Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
  • Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.
  • An Nhiên – Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền
  • Đan Thanh – Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp,hài hòa, cân xứng
  • Hiền Thục – Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang là những gì mà bố mẹ gửi gắm tới con qua cái tên này.

Tên tiếng Việt hay cho con trai

Những tên tiếng việt hay cho nam phải thể hiện được ý chí tạo lập công danh, sự nghiệp, làm nên chuyện lớn của con trai. Đó không những là cách để hỗ trợ con trên hành trình lớn lên, chinh phục những đỉnh cao mà còn là một lời động viên, cổ vũ tinh thần của bố mẹ dành cho “chàng trai” của mình.

Dưới đây là tổng hợp những tên con trai hay nhất, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn một tên tiếng Việt hay nhất cho con trai đáng yêu của mình:

VINH – Làm nên công danh, hiển vinh

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh.

VIỆT – Phi thường, xuất chúng

Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt.

SƠN – Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi

Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn

TÙNG – Vững chãi như cây tùng cây bách

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng.

TUẤN – Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô

Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn.

TRUNG – Có tấm lòng trung hậu

Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung.

THỊNH – Cuộc sống sung túc, hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh.

THIÊN – Có khí phách xuất chúng

Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên.

THÀNH – Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện

Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành.

THÁI – Yên bình, thanh nhàn

Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái.

TÂM – Có tấm lòng nhân ái

Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm.

TOÀN – Nguyên vẹn, hoàn chỉnh, nhanh nhẹn

Đình Toàn, Bảo Toàn, Đức Toàn, Hữu Toàn, Minh Toàn, Vĩnh Toàn, An Toàn, Thanh Toàn, Kim Toàn, Huy Toàn, Khánh Toàn, Chí Toàn, Thành Toàn, Nhật Toàn, Phước Toàn.

QUỐC – Vững như giang sơn

Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc.

QUANG – Thông minh sáng láng

Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang.

QUÂN – Khí chất như quân vương

Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân.

PHÚC – Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành

Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Đức Phúc.

PHONG – Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong.

PHI – Sức mạnh và năng lực phi thường

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi.

NHÂN – Là một người tốt, nhân ái

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân.

NGUYÊN – Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn

Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên, Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên.

NGỌC – Bảo vật quý hiếm

Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc.

NGHĨA – Sống có trước có sau, có tình có nghĩa

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa.

NAM – Phương nam, mạnh mẽ

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam.

MINH – Ánh sáng rạng ngời

Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh.

LỘC – Được nhiều phúc lộc

Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc.

LONG – Mạnh mẽ như rồng

Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long

LÂM – Vững mạnh như cây rừng

Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm.

KIÊN – Kiên cường, ý chí mạnh mẽ

Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên.

KHÔI – Khôi ngô tuấn tú

Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi.

KHOA – Thông minh sáng láng, linh hoạt

Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa.

KHÁNH – Âm vang như tiếng chuông

Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh.

KHANG – Phú quý, hưng vượng

Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang.

KHẢI Sự cát tường, niềm vui

Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải.

HÙNG – Sức mạnh vô song

Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng.

HUY – Ánh sáng, sự tốt đẹp

Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy.

HOÀNG – Màu vàng, dòng dõi

Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng.

HIẾU – Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ

Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu.

HẢI – Biển cả

Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải.

GIA – Hưng vượng, hướng về gia đình

An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia.

DUY – Thông minh, sáng láng

Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy.

ĐẠT – Thành đạt vẻ vang

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt.

DƯƠNG – Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời

Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương.

DŨNG – Anh dũng, dũng mãnh

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng.

ĐỨC – Nhân nghĩa, hiền đức

Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức.

CƯỜNG – Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực

Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường.

CÔNG – Liêm minh, người có trước có sau

Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công.

BẢO – Vật quý báu hiếm có

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo.

BÁCH – Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách.

ANH – Thông minh sáng sủa

Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh.

AN – Bình an, yên ổn

Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An.

Đặt tên tiếng Việt hay cho con đang là từ khóa được khá nhiều người tìm kiếm trên các trang mạng hiện nay. Vì vậy, bài tổng hợp danh sách các tên đẹp cho bé trai, tên đẹp cho bé gái lần này chắc chắn sẽ khiến bố mẹ không còn đắn đo, lăn tăn trước hàng ngàn cái tên ấn tượng độc đáo khác nữa.

Subscribe
Notify of
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x