Tết Trung thu trong Tiếng Anh: Full-moon Festival

Full-moon Festival

Tết Trung thu là ngày lễ truyền thống tại nhiều nước châu Á như Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Philippines, Singapore v.v. Bắt nguồn từ Trung Quốc cách đây  hơn 3000 năm và sau đó lan rộng ra các nước trong khu vực, Trung thu khởi nguồn được biết đến là dịp để ăn mừng sau mùa thu hoạch.

Được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 (âm lịch) hàng năm, tại Việt Nam, Tết Trung thu được xem như ngày lễ quan trọng thứ hai, chỉ sau Tết Nguyên đán.

Nhân dịp này, xin gửi tới các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Trung thu, để các bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh khi được đồng nghiệp và bạn bè quốc tế hỏi về ngày lễ này.

  • Tết Trung thu: Mid-autumn Festival / Full-moon Festival
  • Tết thiếu nhi: Children’s festival
  • Ngắm trăng: moon sighting / to gaze at the moon / to admire the moon
  • Cây đa: banyan tree
  • Chị Hằng: The Moon Lady / Chang’ e
  • Chú Cuội: The Moon Boy / The man in the Moon
  • Đèn lồng: lantern
  • Đèn ông sao: star-shaped lantern
  • Đèn cá chép: carp-shaped lantern
  • Mặt nạ: Mask
  • Thắp đèn: light lanterns
  • Mâm cỗ: platform
  • Bánh trung thu: mooncake
  • Múa sư tử / múa lân: lion dance
  • Múa rồng: dragon dance
  • Sum họp gia đình: family reunion
  • Rước đèn: lantern parade
  • Cung trăng: the Moon Palace
  • Thỏ ngọc: Jade Rabbit / Moon Rabbit / Rabbit in the Moon

Chúc các bạn Tết Trung Thu vui vẻ

Full-moon Festival
Tết Trung thu trong Tiếng Anh: Full-moon Festival
Subscribe
Notify of
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x